So sánh thông tư 133/2016/TT-BTC và quyết định 48/2016/QD-BTC. Thông tư số 133/2016/TT-BTC ra đời, thay thế cho Quyết định 48/2006/BTC từ ngày 1/1/2017. Dưới đây là những điểm giống và khác nhau
1. Giống nhau
Đều áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Vốn điều lệ < 10 tỷ
Số lượng lao động bình quân năm < 300 người
2. Khác nhau
a. Về chứng từ và sổ kế toán:
Thông tư 133 | Quyết định 48 |
Doanh nghiệp được tự xây dựng hệ thống chứng từ và sổ kế toán phù hợp với quy định | Doanh nghiệp xây dựng chứng từ và sổ kế toán theo những mẫu quy định trong Quyết định 48 |
b. Nguyên tắc kế toán và bút toán định khoản
Thông tư 133 | Quyết định 48 |
+ Chỉ quy định nguyên tắc kế toán + Không hướng dẫn chi tiết các bút toán định khoản. Doanh nghiệp tự thực hiện bút toán ghi sổ sao cho phù hợp quy trình luân chuyển chứng từ miễn sao BCTC đúng. + Doanh nghiệp tự lựa chọn đồng tiền ghi sổ kế toán khi đáp ứng được các tiêu chí Chế độ quy định + Doanh nghiệp được tự quyết định ghi hoặc không ghi doanh thu từ các giao dịch nội bộ mà không phụ thuộc chứng từ xuất ra + Doanh nghiệp được tự quy định cho đơn vị hạch toán phụ thuộc ghi nhận khoản vốn nhận từ doanh nghiệp là nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu + Doanh nghiệp Được lựa chọn biểu mẫu BCTC theo tính thanh khoản giảm dần hoặc phân biệt ngắn hạn, dài hạn theo truyền thống… |
+ Quy định chi tiết các bút toán định khoản + Ghi sổ theo Đồng Việt Nam + Việc ghi nhân doanh thu từ các giao dịch nội bộ căn cứ vào các chứng từ xuất ra là Hóa đơn GTGT hoặc Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ + Quy định rõ biểu mẫu BCTC và doanh nghiệp phải áp dụng. |
c. Hệ thống tài khoản
Thông tư 133 | Quyết định 48 |
Tài Khoản đầu 1 | |
Không có | TK 1113, 1123: Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý |
TK 121: Chứng khoán kinh doanh | TK 121: Đầu tư tài chính ngắn hạn |
– 1211: Cổ phiếu | |
– 1212: Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu | |
TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | |
– 1281: Tiền gửi có kì hạn | |
– 1288: Đầu tư ngắn hạn khác | |
TK 136: Phải thu nội bộ | Không có |
– 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc | |
– 1368: Phải thu nội bộ khác | |
TK 138: Phải thu khác | TK 138: Phải thu khác |
-1381: Tài sản thiếu chờ xử lý | -1381: Tài sản thiếu chờ xử lý |
– 1386: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược | |
-1388: Phải thu khác | |
-1388: Phải thu khác | |
Không có | TK 142: Chi phí trả trước ngắn hạn |
TK 151: Hàng mua đang đi đường | Không có |
Không có | TK 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu của Chính phủ |
Tài khoản đầu 2 | |
Không có | TK 221: Đầu tư tài chính dài hạn |
– 2212: Vốn góp liên doanh | |
– 2213: Đầu tư vào công ty liên kết | |
– 2218: Đầu tư tài chính dài hạn khác | |
TK 229: Dự phòng tổn thất tài sản | TK 159: Các khoản dự phòng |
– 1591: Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn | |
-TK 2291: Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh | – 1592: Dự phòng phải thu khó đòi |
– 1593: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | |
– TK 2292: Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác | |
Tk 229: Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn | |
– TK 2293: Dự phòng phải thu khó đòi | |
– TK 2294: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | |
TK 242: Chi phí trả trước | TK 242: Chi phí trả trước dài hạn |
Không có | Tk 244: Ký quỹ, ký cược dài hạn |
Tài khoản đầu 3 | |
Không có | TK 311: Vay ngắn hạn |
Không có | TK 315: Nợ dài hạn đến hạn trả |
TK 336: Phải trả nội bộ | Không có |
TK 341: Vay và nợ cho thuê tài chính | TK 341: Vay, nợ dài hạn |
– 3411: Vay dài hạn | |
-TK 3411: Các khoản đi vay | – 3412: Nợ dài hạn |
– 3413: Trái phiếu phát hành | |
– TK 3412: Nợ thuê tài chính | + 34131: Mệnh giá trái phiếu |
+ 34132: Chiết khấu trái phiếu | |
TK 343: Trái Phiếu phát hành | + 34133: Phụ trội trái phiếu |
– 3431: Trái phiếu thường | – 3414: Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
+ 34311: Mệnh giá trái phiếu | |
+ 34312: Chiết khấu trái phiếu | |
+ 34313: Phụ trội trái phiếu | |
– 3432: Trái phiếu chuyển đổi | |
TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược | |
Không có | TK 351: Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm |
TK 352: Dự phòng phải trả | TK 352: Dự phòng phải trả (Không có tài khoản cấp 2) |
-3521: Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa | |
– 3522: Dự phòng bảo hành công trình xây dựng | |
– 3523: Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp | |
– 3524: Dự phòng phải trả khác |
ST